Thực đơn
Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông Thông tin xây dựngSố | Giai đoạn | Tên tuyến | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (km) | Số làn xe | Tốc độ khai thác | Khởi công | Dự kiến hoàn thành | Thông xe kỹ thuật | Thời gian thi công | Mở rộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2021–2025 | Cửa khẩu Hữu Nghị – Chi Lăng | Đồng Đăng, Cao Lộc Km 1 + 800[10] | Mai Sao, Chi Lăng Km 44 + 750 | 43 km | 4 | 80 km/h[10] | |||||
2 | Đến 2016 | Chi Lăng – Bắc Giang | Mai Sao, Chi Lăng Km 44+750 giao Quốc lộ 1[11] | Dĩnh Trì, Bắc Giang Km113+985[12] | 63,86 km[11] | 4 | 100 km/h[11] | 5/7/2015[13] | 2017[14] 12/2019[15][16] | 29/9/2019[16] | 4 năm, 2 tháng | |
3 | Đến 2016 | Bắc Giang – Cầu Phù Đổng[lower-alpha 1] | Dĩnh Trì, Bắc Giang Km 113+985 giao Quốc lộ 31[18] | Phù Đổng, Gia Lâm Km 159+100 chân cầu Phù Đổng | 45,8 km[18] | 4 | 100 km/h[19] | 22/2/2014[19] | 6/2016[19] | 6/1/2016[17] | 1 năm, 10 tháng[lower-alpha 2] | |
4 | Đến 2016 | Vành đai 3 từ cầu Phù Đổng đến Pháp Vân | Phù Đổng, Gia Lâm Km 159+100[20] | Đại Kim, Hoàng Mai Km 28+532[20][21] | 19,061 km[20] | 4 | 100 km/h | 30/11/2002[lower-alpha 3][22] | 2007[23] | 19/1/2012[lower-alpha 4][24] | 9 năm, 1 tháng | |
5 | Đến 2016 | Pháp Vân – Cầu Giẽ | Hoàng Liệt, Hoàng Mai | Đại Xuyên, Phú Xuyên | 32,3 km | 6 | 100 km/h | 4/9/1998 | 1/1/2002[25] | 3 năm, 3 tháng | 2014; 2016 | |
6 | Đến 2016 | Cầu Giẽ – Cao Bồ | Đại Xuyên, Phú Xuyên Km 210 Quốc lộ 1 | Yên Hồng, Ý Yên Km 260+030 Quốc lộ 10 | 50 km | 4 | 120 km/h | 7/1/2006[26] | 2008 | 30/6/2012[27] | 6 năm, 5 tháng | |
6a | 2017–2020 | Kết nối Cầu Giẽ Ninh Bình (Giai đoạn I) | Yên Hồng, Ý Yên Km 260+030 Quốc lộ 10 | Khánh Phú, Yên Khánh Km 141 +700 Quốc lộ 10 | 6,05 km[28] | 4 | 100 km/h | 2/4/2012[29] | 2013 | 30/6/2015[30][31] | 3 năm, 2 tháng | |
6b | 2017–2020 | Kết nối Cầu Giẽ Ninh Bình (Giai đoạn II) | Khánh Hoà, Yên Khánh Km 265+090 giao Quốc lộ 10[32] | Mai Sơn, Yên Mô Km 273+125 giao Quốc lộ 1 | 8,02 km[33] | 4 | 100 km/h | 19/5/2015[32][34] | 12/2020[33] | 4/2/2022[35] | 6 năm, 3 tháng | |
7 | 2017–2020 | Cao Bồ – Mai Sơn | Yên Bằng, Ý Yên Km 259+100 | Mai Sơn, Yên Mô km 274+345 giao Đường tỉnh 491 (477 kéo dài) | 15,2 km[28] | 4 | 80 km/h | 2/12/2019[36] | 1/2022 | 4/2/2022[35] | 2 năm, 2 tháng | |
8 | 2017–2020 | Mai Sơn – Quốc lộ 45 | Mai Sơn, Yên Mô Km 274+111,86 giao Đường tỉnh 491 (477 kéo dài) | Hoàng Sơn, Nông Cống Km 337+478,11 Quốc lộ 45 | 63,37 km[37] | 4 | 80 km/h | 30/9/2020[38] | 12/2022[39] | 29/4/2023[40] | 2 năm, 6 tháng | |
9 | 2017–2020 | Quốc lộ 45 – Nghi Sơn | Tân Phúc, Nông Cống Km 337+000 | Tân Trường, Nghi Sơn Km 380+000 | 43,28 km[41] | 4 | 80 km/h[42] | 19/7/2021[43] | 9/2023[44] | |||
10 | 2017–2020 | Nghi Sơn – Diễn Châu | Tân Trường, Nghi Sơn Km 380+000 | Diễn Cát, Diễn Châu Km 430+000 | 43,5 km[45] | 4 | 80 km/h[46] | 2/7/2021[47] | 9/2023[44] | |||
11 | 2017–2020 | Diễn Châu – Bãi Vọt | Diễn Cát, Diễn Châu Km 430+000 | Thanh Bình Thịnh, Đức Thọ Km479+300 | 49,3 km[48] | 4 | 80 km/h | 22/5/2021[49] | 5/2024[50] | |||
12 | 2021–2025 | Bãi Vọt – Hàm Nghi | Thanh Bình Thịnh, Đức Thọ Km479+117[51] | Thạch Xuân, Thạch Hà Km514+441[51] | 35,28 km | 4 | 80 km/h[51] | 1/1/2023 | 10/2025[52] | |||
13 | 2021–2025 | Hàm Nghi – Vũng Áng | Thạch Xuân, Thạch Hà Km514+300 | Kỳ Tân, Kỳ Anh Km568+182 | 54,2 km | 4 | 80 km/h | 1/1/2023[53] | 10/2025[52] | |||
14 | 2021–2025 | Vũng Áng – Bùng | Kỳ Tân, Kỳ Anh Km568+200[54] | Cự Nẫm, Bố Trạch Km624+228[54] | 55,34 km[54] | 4 | 80 km/h[54] | 1/1/2023[54] | 10/2025 | |||
15 | 2021–2025 | Bùng – Vạn Ninh | Cự Nẫm, Bố Trạch Km625+000[55] | Vạn Ninh, Quảng Ninh Km674+556[55] | 48,84 km[55] | 4 | 80 km/h[55] | 1/1/2023 | 10/2025 | |||
16 | 2021–2025 | Vạn Ninh – Cam Lộ | Vạn Ninh, Quảng Ninh Km675+400[56] | Cam Hiếu, Cam Lộ Km 744+600 giao với Km 11+920 Quốc lộ 9[56] | 65,7 km | 4 | 80 km/h | 1/1/2023 | 10/2025 | |||
17 | 2017–2020 | Cam Lộ – La Sơn | Cam Hiếu, Cam Lộ Km 744+800 giao với Km 11+920 Quốc lộ 9[57] | Lộc Sơn, Phú Lộc Km 847 giao với Km 4 Tỉnh lộ 14B | 98,35 km[58] | 2 | 80 km/h | 16/9/2019[59] | 9/2021 | 31/12/2022[60] | 3 năm, 3 tháng | |
18 | Đường Hồ Chí Minh | La Sơn – Hòa Liên[lower-alpha 5] | Lộc Sơn, Phú Lộc Km 847 | Hòa Liên, Hòa Vang Km 913 | 66 km[62] | 2[63] | 80 km/h | 22/12/2013[64] | 12/2017 | 16/4/2022[65] | 8 năm, 3 tháng | |
19 | Đường Hồ Chí Minh | Hòa Liên – Túy Loan[lower-alpha 6] | Hòa Liên, Hòa Vang Km 913 | Hòa Phong, Hòa Vang Km 924+550 | 11.5 km[62] | 4 | 80 km/h | 22/12/2013[64] | 12/2022[62][64] | |||
20 | Đến 2016 | Đà Nẵng – Quảng Ngãi | Hòa Phong, Hòa Vang Km 924+550 | Nghĩa Thương, Tư Nghĩa Km 1064+075 giao Quốc lộ 1[66] | 139,52 km[67] | 4 | 100–120 km/h 80 km/h (đoạn nối Quốc lộ 1) | 19/5/2013[66] | 5/2017[68] | 2/9/2018[69] | 5 năm, 3 tháng | |
21 | 2021–2025 | Quảng Ngãi – Hoài Nhơn | Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa Km 1051+720[70] | Bồng Sơn, Hoài Nhơn Km 1152+000 giao tỉnh lộ 629 | 88 km | 4 | 80 km/h[71] | 1/1/2023 | 10/2025[70] | |||
22 | 2021–2025 | Hoài Nhơn – Quy Nhơn | Bồng Sơn, Hoài Nhơn Km 1152+000 giao tỉnh lộ 629[72] | Nhơn Hòa, An Nhơn Km 1221+000 | 70,1 km | 4 | 80 km/h | 1/1/2023 | 10/2025[72] | |||
23 | 2021–2025 | Quy Nhơn – Chí Thạnh | Nhơn Hòa, An Nhơn Km 1221+000[73] | Chí Thạnh, Tuy An Km 1287+000 | 61,7 km[73] | 4 | 80 km/h | 1/1/2023 | 10/2025 | |||
24 | 2021–2025 | Chí Thạnh – Vân Phong | Chí Thạnh, Tuy An Km 1287+000 | Hòa Xuân Nam, Đông Hòa Km 1335+000 | 48,1 km[74] | 4 | 80 km/h | 1/1/2023[74] | 10/2025 | |||
25 | Đến 2016 | Hầm Đèo Cả, hầm Cổ Mã và đường dẫn | Hòa Xuân Nam, Đông Hòa Km 1335+000 | Vạn Thọ, Vạn Ninh Km 1348+500 | 13,9 km[75] | 4 | 80 km/h | 17/11/2012[76] | 2016 | 21/8/2017[77] | 4 năm, 9 tháng | |
26 | 2021–2025 | Vân Phong – Nha Trang | Vạn Thọ, Vạn Ninh Km 1348+500[78] | Diên Thọ, Diên Khánh Km 1431+000 | 83,35 km | 4 | 80 km/h[78] | 1/1/2023 | 10/2025 | |||
27 | 2017–2020 | Nha Trang – Cam Lâm | Diên Thọ, Diên Khánh Km 1431+000[79] | Cam Thịnh Tây, Cam Ranh Km 1480+100[79] | 49 km[80] | 4 | 80 km/h | 2/9/2021[80] | 7/2023[81] | 19/5/2023[82] | 1 năm, 8 tháng | |
28 | 2017–2020 | Cam Lâm – Vĩnh Hảo | Cam Thịnh Tây, Cam Ranh Km 1480+100 | Vĩnh Hảo, Tuy Phong Km 1558+600[83] | 78,5 km[84] | 4 | 80 km/h | 30/7/2021[84] | 4/2024 | |||
29 | 2017–2020 | Vĩnh Hảo – Phan Thiết | Vĩnh Hảo, Tuy Phong Km 1558+600 | Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam Km 1659+400 giao Quốc lộ 1 tại Km2+500[85] | 100,8 km[85] | 4 | 80 km/h | 30/9/2020[86] | 12/2022[87] | 19/5/2023[82] | 2 năm, 7 tháng | |
30 | 2017–2020 | Phan Thiết – Dầu Giây | Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam Km 1659+400 | Lộ 25, Thống Nhất Km1758+400[88] | 99 km | 4 | 120 km/h | 30/9/2020[88] | 12/2022[89] | 29/4/2023[90] | 2 năm, 6 tháng | |
31 | Đến 2016 | Dầu Giây – Long Thành[lower-alpha 7] | Lộ 25, Thống Nhất Km1758+400[91] | Long An, Long Thành Km 1779 | 21 km[92] | 4 | 120 km/h[92] | 3/10/2009[93] | 2012[93] | 8/2/2015[94] | 5 năm, 4 tháng | |
32 | Đến 2016 | Long Thành – Bến Lức[lower-alpha 8] | Phước Thái, Long Thành Km1784+500 giao Quốc lộ 51[95][96][97] | Mỹ Yên, Bến Lức Km 1841+600[96] | 57,1 km | 4 | 80 km/h[98] | 19/7/2014[98] | 9/2025[99] | |||
33 | Đến 2016 | Bến Lức – Trung Lương[lower-alpha 9] | Mỹ Yên, Bến Lức Km1841+600[100] | Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành Km 1878+900[101] | 41 km[102] | 4 | 100 km/h[103] | 16/12/2004[104] | 2008[103] | 3/2/2010[102] | 5 năm, 1 tháng | |
34 | Đến 2016 | Trung Lương – Mỹ Thuận | Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành Km 1878+900[101] | An Thái Trung, Cái Bè Km 1929+900 giao Quốc lộ 30[101] | 51,1 km[105] | 4 | 80 km/h | 29/11/2009[106] | 2013[106] | 27/4/2022[107] | 12 năm, 4 tháng | |
35 | 2017–2020 | Cầu Mỹ Thuận 2 và đường dẫn hai đầu cầu | An Thái Trung, Cái Bè Km1929+900[108] | Tân Hoà, Vĩnh Long Km1936+500 giao Quốc lộ 80[108] | 6,61 km[105] | 4–6[108] | 80–100 km/h[108] | 19/8/2020[109] | 2023[109] | |||
36 | Đến 2016 | Mỹ Thuận – Cần Thơ | Tân Hoà, Vĩnh Long Km1936+500 chân cầu Mỹ Thuận 2[110] | Thuận An, Bình Minh Km 1959+500 giao Quốc lộ 1[110] | 22,97 km[110] | 4 | 80 km/h[111] | 4/1/2021[111] | 4/2023[112] | |||
37 | Sau 2025 | Cầu Cần Thơ 2 và đường dẫn hai đầu cầu | Thuận An, Bình Minh Km1959+500 giao Quốc lộ 1 | Cái Răng, Cần Thơ Km 1975+050 giao Quốc lộ 1 | 15 km | 4 | 80 km/h | |||||
38 | 2021–2025 | Cần Thơ – Hậu Giang | Cái Răng, Cần Thơ Km 1975+350 giao Quốc lộ 91[113] | Vị Thắng, Vị Thủy Km 2013+000 | 37,65 km[113] | 4 | 80 km/h[113] | 1/1/2023 | 10/2025 | |||
39 | 2021–2025 | Hậu Giang – Cà Mau | Vị Thắng, Vị Thủy Km 2013+000[114] | Thành phố Cà Mau Km 2083+000 giao đường vành đai thành phố Cà Mau | 72,2 km[113] | 4 | 80 km/h | 1/1/2023 | 10/2025 |
Ghi chú
Đã hoàn thành | Đang thi công | Chậm tiến độ |
Chú thích
Thực đơn
Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông Thông tin xây dựngLiên quan
Đường Đường Trường Sơn Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông Đường Thái Tông Đường (thực phẩm) Đường Huyền Tông Đường hầm tới mùa hạ, lối thoát của biệt ly (phim) Đường lên đỉnh Olympia Đường sắt Việt Nam Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông http://dantri.com.vn/xa-hoi/hon-5400-ti-dong-xay-d... http://baodautu.vn/dau-tu-18377-ty-dong-xay-dung-c... http://www.mt.gov.vn/Images/editor/files/XUAN%20NG... http://baoninhbinh.org.vn/iay-nhanh-tien-do-thi-co... https://vnexpress.net/khoi-cong-duong-cao-toc-cau-... http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinh... http://giaothongthongminh.vn/project-post/cao-toc-... https://vnexpress.net/cao-toc-hon-1-000-ty-dong-no... http://www.tapchigiaothong.vn/thong-xe-toan-tuyen-... https://www.tapchicongsan.org.vn/web/guest/tinh-ni...